12/04/2025 09:37 GMT+7 | Bóng chuyền
Kết quả bóng chuyền hạng A quốc gia 2025 ngày 11/4 - Thethaovanhoa.vn cập nhật kết quả chi tiết các trận bóng chuyền hạng A quốc gia 2025.
12:00: XSKT Vĩnh Long 3-1 Công An Phú Thọ (Nam, Bảng B)
14:00: Quảng Ninh 3-0 Trẻ Ninh Bình (Nữ, Bảng D)
16:00: Quân Khu 3 2-3 VLXD Bình Dương (Nam, Bảng C)
18:00: Thái Nguyên 3-0 Vĩnh Long (Nữ, Bảng E)
20:00: TT TDTT Quân Đội 0-3 Hà Tĩnh (Nam, Bảng A)
Ngày | Thời gian | Trận | Mã số | Đối tượng | Bảng | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 | Trực tiếp |
06/04 | 11:00 | 1 | 1 – 4 | Nam | A | Hà Tĩnh | 3-0 | Kon Tum | |
06/04 | 13:00 | 2 | 1 – 6 | Nữ | D | Hưng Yên | 0-3 | Quảng Ninh | |
06/04 | 15:00 | 3 | 1 – 4 | Nam | B | TP. Hồ Chí Minh | 2-3 | XSKT Vĩnh Long | |
06/04 | 17:00 | 4 | 1 – 4 | Nam | C | SKH Pearlnest Khánh Hòa | 0-3 | Quân Khu 3 | |
06/04 | 19:30 | KHAI MẠC | |||||||
06/04 | 20:00 | 5 | 1 – 6 | Nữ | E | Thái Nguyên | 3-0 | Đắk Lắk | |
07/04 | 12:00 | 6 | 2 – 3 | Nam | A | Trà Vinh | 3-0 | Quảng Nam | |
07/04 | 14:00 | 7 | 2 – 5 | Nữ | D | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | 0-3 | Vĩnh Phúc | |
07/04 | 16:00 | 8 | 2 – 3 | Nam | B | Công An Phú Thọ | 0-3 | Đông Anh Hà Nội | |
07/04 | 18:00 | 9 | 2 – 5 | Nữ | E | Hà Nội | 3-0 | Hải Dương | |
07/04 | 20:00 | 10 | 2 – 3 | Nam | C | VLXD Bình Dương | 3-0 | Bến Tre | |
08/04 | 12:00 | 11 | 3 – 4 | Nữ | D | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | 3-0 | Trẻ Ninh Bình | |
08/04 | 14:00 | 12 | 5 – 3 | Nam | A | TT TDTT Quân Đội | 1-3 | Quảng Nam | |
08/04 | 16:00 | 13 | 7 – 5 | Nữ | D | Trẻ VTV BĐ Long An | 3-2 | Vĩnh Phúc | |
08/04 | 18:00 | 14 | 5 – 3 | Nam | B | BTL Cảnh Sát Cơ Động | 2-3 | Đông Anh Hà Nội | |
08/04 | 20:00 | 15 | 3 – 4 | Nữ | E | IMP - Bắc Ninh | 3-0 | Vĩnh Long | |
09/04 | 12:00 | 16 | 1 – 5 | Nữ | E | Thái Nguyên | 3-2 | Hải Dương | |
09/04 | 14:00 | 17 | 5 – 3 | Nam | C | Trẻ Ninh Bình | 0-3 | Bến Tre | |
09/04 | 16:00 | 18 | 1 – 4 | Nữ | D | Hưng Yên | 1-3 | Trẻ Ninh Bình | |
09/04 | 18:00 | 19 | 1 – 2 | Nam | A | Hà Tĩnh | 2-3 | Trà Vinh | |
09/04 | 20:00 | 20 | 6 – 4 | Nữ | E | Đắk Lắk | 3-0 | Vĩnh Long | |
10/04 | 12:00 | 21 | 1 – 2 | Nam | B | TP. Hồ Chí Minh | 3-1 | Công An Phú Thọ | |
10/04 | 14:00 | 22 | 2 – 3 | Nữ | D | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | 0-3 | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | |
10/04 | 16:00 | 23 | 1 – 2 | Nam | C | SKH Pearlnest Khánh Hòa | 0-3 | VLXD Bình Dương | |
10/04 | 18:00 | 24 | 2 – 3 | Nữ | E | Hà Nội | 2-3 | IMP - Bắc Ninh | |
10/04 | 20:00 | 25 | 4 – 2 | Nam | A | Kon Tum | 0-3 | Trà Vinh | |
11/04 | 12:00 | 26 | 4 – 2 | Nam | B | XSKT Vĩnh Long | 3-1 | Công An Phú Thọ | |
11/04 | 14:00 | 27 | 6 – 4 | Nữ | D | Quảng Ninh | 3-0 | Trẻ Ninh Bình | |
11/04 | 16:00 | 28 | 4 – 2 | Nam | C | Quân Khu 3 | 2-3 | VLXD Bình Dương | |
11/04 | 18:00 | 29 | 1 – 4 | Nữ | E | Thái Nguyên | 3-0 | Vĩnh Long | |
11/04 | 20:00 | 30 | 5 – 1 | Nam | A | TT TDTT Quân Đội | 0-3 | Hà Tĩnh | |
12/04 | 12:00 | 31 | 7 – 3 | Nữ | D | Trẻ VTV Bình Điền Long An | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | ||
12/04 | 14:00 | 32 | 5 – 1 | Nam | B | BTL Cảnh Sát Cơ Động | TP. Hồ Chí Minh | ||
12/04 | 16:00 | 33 | 1 – 2 | Nữ | D | Hưng Yên | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | ||
12/04 | 18:00 | 34 | 5 – 1 | Nam | C | Trẻ Ninh Bình | SKH Pearlnest Khánh Hòa | ||
12/04 | 20:00 | 35 | 5 – 3 | Nữ | E | Hải Dương | IMP - Bắc Ninh | ||
13/04 | 12:00 | 36 | 6 – 2 | Nữ | E | Đắk Lắk | Hà Nội | ||
13/04 | 14:00 | 37 | 3 – 1 | Nam | A | Quảng Nam | Hà Tĩnh | ||
13/04 | 16:00 | 38 | 5 – 3 | Nữ | D | Vĩnh Phúc | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | ||
13/04 | 18:00 | 39 | 3 – 1 | Nam | B | Đông Anh Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | ||
13/04 | 20:00 | 40 | 6 – 2 | Nữ | D | Quảng Ninh | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | ||
14/04 | 12:00 | 41 | 3 – 1 | Nam | C | Bến Tre | SKH Pearlnest Khánh Hòa | ||
14/04 | 14:00 | 42 | 1 – 3 | Nữ | E | Thái Nguyên | IMP - Bắc Ninh | ||
14/04 | 16:00 | 43 | 4 – 5 | Nam | A | Kon Tum | TT TDTT Quân Đội | ||
14/04 | 18:00 | 44 | 7 – 1 | Nữ | D | Trẻ VTV Bình Điền Long An | Hưng Yên | ||
14/04 | 20:00 | 45 | 4 – 5 | Nam | B | XSKT Vĩnh Long | BTL Cảnh Sát Cơ Động | ||
15/04 | 12:00 | 46 | 4 – 5 | Nam | C | Quân Khu 3 | Trẻ Ninh Bình | ||
15/04 | 14:00 | 47 | 4 – 2 | Nữ | E | Vĩnh Long | Hà Nội | ||
15/04 | 16:00 | 48 | 3 – 4 | Nam | A | Quảng Nam | Kon Tum | ||
15/04 | 18:00 | 49 | 4 – 2 | Nữ | D | Trẻ Ninh Bình | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | ||
15/04 | 20:00 | 50 | 3 – 4 | Nam | B | Đông Anh Hà Nội | XSKT Vĩnh Long | ||
16/04 | 12:00 | 51 | 2 – 5 | Nam | B | Công An Phú Thọ | BTL Cảnh Sát Cơ Động | ||
16/04 | 14:00 | 52 | 2 – 5 | Nam | C | VLXD Bình Dương | Trẻ Ninh Bình | ||
16/04 | 16:00 | 53 | 5 – 1 | Nữ | D | Vĩnh Phúc | Hưng Yên | ||
16/04 | 18:00 | 54 | 2 – 5 | Nam | A | Trà Vinh | TT TDTT Quân Đội | ||
16/04 | 20:00 | 55 | 3 – 4 | Nam | C | Bến Tre | Quân Khu 3 | ||
17/04 | 12:00 | 56 | 3 – 1 | Nữ | D | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | Hưng Yên | ||
17/04 | 14:00 | 57 | 4 – 7 | Nữ | D | Trẻ Ninh Bình | Trẻ VTV Bình Điền Long An | ||
17/04 | 16:00 | 58 | 5 – 6 | Nữ | E | Hải Dương | Đắk Lắk | ||
17/04 | 18:00 | 59 | 5 – 6 | Nữ | D | Vĩnh Phúc | Quảng Ninh | ||
17/04 | 20:00 | 60 | 3A – 3B | Nam | - | - | - | ||
18/04 | 12:00 | 61 | 1 – 2 | Nữ | E | Thái Nguyên | Hà Nội | ||
18/04 | 14:00 | 62 | 3 – 6 | Nữ | E | IMP - Bắc Ninh | Đắk Lắk | ||
18/04 | 16:00 | 63 | 6 – 7 | Nữ | D | Quảng Ninh | Trẻ VTV Bình Điền Long An | ||
18/04 | 18:00 | 64 | 4 – 5 | Nữ | E | Vĩnh Long | Hải Dương | ||
18/04 | 20:00 | 65 | 3C – 3A | Nam | - | - | - | ||
19/04 | 14:00 | 66 | 2 – 7 | Nữ | D | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | Trẻ VTV Bình Điền Long An | ||
19/04 | 16:00 | 67 | 3 – 6 | Nữ | D | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | Quảng Ninh | ||
19/04 | 18:00 | 68 | 4 – 5 | Nữ | D | Trẻ Ninh Bình | Vĩnh Phúc | ||
19/04 | 20:00 | 69 | 3B – 3C | Nam | - | - | - |
Giải bóng chuyền hạng A quốc gia 2025 vòng bảng diễn ra từ ngày 6/4 đến 19/4 tại Kon Tum, quy tụ 28 CLB (15 đội nam, 13 đội nữ) tranh tài.
Vòng bảng nam chia thành 3 bảng A, B, C, với các đội hạt giống như Hà Tĩnh, XSKT Vĩnh Long và VLXD Bình Dương. Mỗi bảng đấu vòng tròn một lượt tính điểm, 2 đội đứng đầu mỗi bảng A, B, C vào vòng chung kết; 3 đội hạng 3 bảng A, B, C đấu vòng tròn tìm 2 đội tốt nhất vào chung kết.
Các đội nữ chia thành 2 bảng D và E, lấy 4 đội đầu mỗi bảng vào vòng chung kết. Vòng chung kết diễn ra từ 23/10 đến 2/11, tìm nhà vô địch thăng hạng giải VĐQG 2026.
Bảng A (Nam): Hà Tĩnh, Trà Vinh, Quảng Nam, Kon Tum, TT TDTT Quân Đội
Bảng B (Nam): TP. Hồ Chí Minh, Công An Phú Thọ, Đông Anh Hà Nội, XSKT Vĩnh Long, BTL Cảnh Sát Cơ Động
Bảng C (Nam): SKH Pearlnest Khánh Hòa, VLXD Bình Dương, Bến Tre, Quân Khu 3, Trẻ Ninh Bình
Bảng D (Nữ): Hưng Yên, Trẻ TP. Hồ Chí Minh, Trẻ BTL Thông Tin Đông Bắc, Trẻ Ninh Bình, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Trẻ VTV Bình Điền Long An
Bảng E (Nữ): Thái Nguyên, Hà Nội, IMP - Bắc Ninh, Vĩnh Long, Hải Dương, Đắk Lắk
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Xác nhận mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất