27/07/2022 14:51 GMT+7
Dương lịch: 28/7/2022
Âm lịch: 30/6/2022
Bát Tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới)
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất
Lục hợp: Mùi
Tương hình: Ngọ
Tương hại: Sửu
Tương xung: Tý
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
✧ Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Minh phệ.
Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng phong, Thiên lao.
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
✧ Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
* Thông tin bài viết mang tính tham khảo, chiêm nghiệm.
B.A (tổng hợp)
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Xác nhận mật khẩu
Mã xác nhận
Tải lại captchaĐăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất