12/04/2025 06:42 GMT+7 | Bóng chuyền
Lịch thi đấu bóng chuyền hạng A quốc gia 2025 ngày 12/4 - Thethaovanhoa.vn cập nhật lịch thi đấu chi tiết các trận bóng chuyền hạng A quốc gia 2025.
12:00: Trẻ VTV Bình Điền Long An vs. Trẻ Thông Tin - Đông Bắc (Nữ, Bảng D)
14:00: BTL Cảnh Sát Cơ Động vs. TP. Hồ Chí Minh (Nam, Bảng B)
16:00: Hưng Yên vs. Trẻ TP. Hồ Chí Minh (Nữ, Bảng D)
18:00: Trẻ Ninh Bình vs. SKH Pearlnest Khánh Hòa (Nam, Bảng C)
20:00: Hải Dương vs. IMP - Bắc Ninh (Nữ, Bảng E)
Trẻ VTV Bình Điền Long An vs. Trẻ Thông Tin - Đông Bắc (12:00):
Trẻ VTV Bình Điền Long An đã thắng kịch tính 3-2 trước Vĩnh Phúc ngày 8/4, cho thấy họ có khả năng bùng nổ trong những thời điểm quyết định. Trẻ Thông Tin - Đông Bắc cũng thể hiện sức mạnh với chiến thắng 3-0 trước Trẻ Ninh Bình ngày 8/4. Trận này hứa hẹn căng thẳng bởi cả hai đội đều có hàng công mạnh và lối chơi nhanh. Trẻ VTV Bình Điền Long An có thể nhỉnh hơn nhờ kinh nghiệm, nhưng Trẻ Thông Tin - Đông Bắc sẽ không dễ dàng chịu khuất phục nếu tận dụng tốt khả năng phòng thủ.
BTL Cảnh Sát Cơ Động vs. TP. Hồ Chí Minh (14:00):
BTL Cảnh Sát Cơ Động thua 2-3 trước Đông Anh Hà Nội ngày 8/4, bộc lộ điểm yếu trong khâu dứt điểm ở set quyết định. TP. Hồ Chí Minh cũng thất bại 2-3 trước XSKT Vĩnh Long ngày 6/4, cho thấy họ cần cải thiện sự ổn định. Trận này là cơ hội để cả hai đội tìm lại phong độ. TP. Hồ Chí Minh có thể chiếm ưu thế nhờ lực lượng đồng đều, nhưng BTL Cảnh Sát Cơ Động với tinh thần quyết tâm có thể gây bất ngờ nếu chơi tập trung.
Hưng Yên vs. Trẻ TP. Hồ Chí Minh (16:00):
Hưng Yên đang gặp khó khăn sau hai thất bại liên tiếp: 0-3 trước Quảng Ninh ngày 6/4 và 1-3 trước Trẻ Ninh Bình ngày 9/4, cho thấy họ yếu trong cả tấn công lẫn phòng thủ. Trẻ TP. Hồ Chí Minh cũng thua 0-3 trước Vĩnh Phúc ngày 7/4, nhưng có tiềm năng phục hồi nhờ đội hình trẻ trung. Trận này, Trẻ TP. Hồ Chí Minh được đánh giá cao hơn nhờ thể lực và lối chơi nhanh. Hưng Yên cần nỗ lực tối đa để giành điểm đầu tiên, nếu không sẽ tiếp tục chìm sâu ở bảng D.
Trẻ Ninh Bình vs. SKH Pearlnest Khánh Hòa (18:00):
Trẻ Ninh Bình thua 0-3 trước Bến Tre ngày 9/4, bộc lộ sự non kinh nghiệm trước các đội có lối chơi chắc chắn. SKH Pearlnest Khánh Hòa cũng thất bại 0-3 trước Quân Khu 3 ngày 6/4, cho thấy họ gặp vấn đề trong khâu tổ chức. Trận này là cơ hội để cả hai đội tìm kiếm chiến thắng đầu tiên. Trẻ Ninh Bình có lợi thế về sức trẻ, nhưng SKH Pearlnest Khánh Hòa với kinh nghiệm thi đấu có thể chiếm ưu thế nếu cải thiện khả năng phối hợp và tấn công.
Hải Dương vs. IMP - Bắc Ninh (20:00):
Hải Dương thua 2-3 trước Thái Nguyên ngày 9/4 và 0-3 trước Hà Nội ngày 7/4, cho thấy họ thiếu sự ổn định trước các đội mạnh. IMP - Bắc Ninh thắng 3-0 trước Vĩnh Long ngày 8/4, thể hiện lối chơi tấn công hiệu quả. Trận này, IMP - Bắc Ninh được đánh giá nhỉnh hơn nhờ phong độ tốt và sự đồng đều. Hải Dương cần cải thiện khả năng chắn bóng và tận dụng sai lầm của đối thủ để có cơ hội giành điểm, nhưng khả năng thắng của họ không cao nếu không thay đổi chiến thuật.
Giải bóng chuyền hạng A quốc gia 2025 vòng bảng diễn ra từ ngày 6/4 đến 19/4 tại Kon Tum, quy tụ 28 CLB (15 đội nam, 13 đội nữ) tranh tài.
Vòng bảng nam chia thành 3 bảng A, B, C, với các đội hạt giống như Hà Tĩnh, XSKT Vĩnh Long và VLXD Bình Dương. Mỗi bảng đấu vòng tròn một lượt tính điểm, 2 đội đứng đầu mỗi bảng A, B, C vào vòng chung kết; 3 đội hạng 3 bảng A, B, C đấu vòng tròn tìm 2 đội tốt nhất vào chung kết.
Các đội nữ chia thành 2 bảng D và E, lấy 4 đội đầu mỗi bảng vào vòng chung kết. Vòng chung kết diễn ra từ 23/10 đến 2/11, tìm nhà vô địch thăng hạng giải VĐQG 2026.
Bảng A (Nam): Hà Tĩnh, Trà Vinh, Quảng Nam, Kon Tum, TT TDTT Quân Đội
Bảng B (Nam): TP. Hồ Chí Minh, Công An Phú Thọ, Đông Anh Hà Nội, XSKT Vĩnh Long, BTL Cảnh Sát Cơ Động
Bảng C (Nam): SKH Pearlnest Khánh Hòa, VLXD Bình Dương, Bến Tre, Quân Khu 3, Trẻ Ninh Bình
Bảng D (Nữ): Hưng Yên, Trẻ TP. Hồ Chí Minh, Trẻ BTL Thông Tin Đông Bắc, Trẻ Ninh Bình, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Trẻ VTV Bình Điền Long An
Bảng E (Nữ): Thái Nguyên, Hà Nội, IMP - Bắc Ninh, Vĩnh Long, Hải Dương, Đắk Lắk
Lịch thi đấu và kết quả giải bóng chuyền hạng A quốc gia 2025
Ngày | Thời gian | Trận | Mã số | Đối tượng | Bảng | Đội 1 | Kết quả | Đội 2 | Trực tiếp |
06/04 | 11:00 | 1 | 1 – 4 | Nam | A | Hà Tĩnh | 3-0 | Kon Tum | |
06/04 | 13:00 | 2 | 1 – 6 | Nữ | D | Hưng Yên | 0-3 | Quảng Ninh | |
06/04 | 15:00 | 3 | 1 – 4 | Nam | B | TP. Hồ Chí Minh | 2-3 | XSKT Vĩnh Long | |
06/04 | 17:00 | 4 | 1 – 4 | Nam | C | SKH Pearlnest Khánh Hòa | 0-3 | Quân Khu 3 | |
06/04 | 19:30 | KHAI MẠC | |||||||
06/04 | 20:00 | 5 | 1 – 6 | Nữ | E | Thái Nguyên | 3-0 | Đắk Lắk | |
07/04 | 12:00 | 6 | 2 – 3 | Nam | A | Trà Vinh | 3-0 | Quảng Nam | |
07/04 | 14:00 | 7 | 2 – 5 | Nữ | D | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | 0-3 | Vĩnh Phúc | |
07/04 | 16:00 | 8 | 2 – 3 | Nam | B | Công An Phú Thọ | 0-3 | Đông Anh Hà Nội | |
07/04 | 18:00 | 9 | 2 – 5 | Nữ | E | Hà Nội | 3-0 | Hải Dương | |
07/04 | 20:00 | 10 | 2 – 3 | Nam | C | VLXD Bình Dương | 3-0 | Bến Tre | |
08/04 | 12:00 | 11 | 3 – 4 | Nữ | D | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | 3-0 | Trẻ Ninh Bình | |
08/04 | 14:00 | 12 | 5 – 3 | Nam | A | TT TDTT Quân Đội | 1-3 | Quảng Nam | |
08/04 | 16:00 | 13 | 7 – 5 | Nữ | D | Trẻ VTV BĐ Long An | 3-2 | Vĩnh Phúc | |
08/04 | 18:00 | 14 | 5 – 3 | Nam | B | BTL Cảnh Sát Cơ Động | 2-3 | Đông Anh Hà Nội | |
08/04 | 20:00 | 15 | 3 – 4 | Nữ | E | IMP - Bắc Ninh | 3-0 | Vĩnh Long | |
09/04 | 12:00 | 16 | 1 – 5 | Nữ | E | Thái Nguyên | 3-2 | Hải Dương | |
09/04 | 14:00 | 17 | 5 – 3 | Nam | C | Trẻ Ninh Bình | 0-3 | Bến Tre | |
09/04 | 16:00 | 18 | 1 – 4 | Nữ | D | Hưng Yên | 1-3 | Trẻ Ninh Bình | |
09/04 | 18:00 | 19 | 1 – 2 | Nam | A | Hà Tĩnh | 2-3 | Trà Vinh | |
09/04 | 20:00 | 20 | 6 – 4 | Nữ | E | Đắk Lắk | 3-0 | Vĩnh Long | |
10/04 | 12:00 | 21 | 1 – 2 | Nam | B | TP. Hồ Chí Minh | 3-1 | Công An Phú Thọ | |
10/04 | 14:00 | 22 | 2 – 3 | Nữ | D | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | 0-3 | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | |
10/04 | 16:00 | 23 | 1 – 2 | Nam | C | SKH Pearlnest Khánh Hòa | 0-3 | VLXD Bình Dương | |
10/04 | 18:00 | 24 | 2 – 3 | Nữ | E | Hà Nội | 2-3 | IMP - Bắc Ninh | |
10/04 | 20:00 | 25 | 4 – 2 | Nam | A | Kon Tum | 0-3 | Trà Vinh | |
11/04 | 12:00 | 26 | 4 – 2 | Nam | B | XSKT Vĩnh Long | 3-1 | Công An Phú Thọ | |
11/04 | 14:00 | 27 | 6 – 4 | Nữ | D | Quảng Ninh | 3-0 | Trẻ Ninh Bình | |
11/04 | 16:00 | 28 | 4 – 2 | Nam | C | Quân Khu 3 | 2-3 | VLXD Bình Dương | |
11/04 | 18:00 | 29 | 1 – 4 | Nữ | E | Thái Nguyên | 3-0 | Vĩnh Long | |
11/04 | 20:00 | 30 | 5 – 1 | Nam | A | TT TDTT Quân Đội | 0-3 | Hà Tĩnh | |
12/04 | 12:00 | 31 | 7 – 3 | Nữ | D | Trẻ VTV Bình Điền Long An | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | ||
12/04 | 14:00 | 32 | 5 – 1 | Nam | B | BTL Cảnh Sát Cơ Động | TP. Hồ Chí Minh | ||
12/04 | 16:00 | 33 | 1 – 2 | Nữ | D | Hưng Yên | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | ||
12/04 | 18:00 | 34 | 5 – 1 | Nam | C | Trẻ Ninh Bình | SKH Pearlnest Khánh Hòa | ||
12/04 | 20:00 | 35 | 5 – 3 | Nữ | E | Hải Dương | IMP - Bắc Ninh | ||
13/04 | 12:00 | 36 | 6 – 2 | Nữ | E | Đắk Lắk | Hà Nội | ||
13/04 | 14:00 | 37 | 3 – 1 | Nam | A | Quảng Nam | Hà Tĩnh | ||
13/04 | 16:00 | 38 | 5 – 3 | Nữ | D | Vĩnh Phúc | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | ||
13/04 | 18:00 | 39 | 3 – 1 | Nam | B | Đông Anh Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | ||
13/04 | 20:00 | 40 | 6 – 2 | Nữ | D | Quảng Ninh | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | ||
14/04 | 12:00 | 41 | 3 – 1 | Nam | C | Bến Tre | SKH Pearlnest Khánh Hòa | ||
14/04 | 14:00 | 42 | 1 – 3 | Nữ | E | Thái Nguyên | IMP - Bắc Ninh | ||
14/04 | 16:00 | 43 | 4 – 5 | Nam | A | Kon Tum | TT TDTT Quân Đội | ||
14/04 | 18:00 | 44 | 7 – 1 | Nữ | D | Trẻ VTV Bình Điền Long An | Hưng Yên | ||
14/04 | 20:00 | 45 | 4 – 5 | Nam | B | XSKT Vĩnh Long | BTL Cảnh Sát Cơ Động | ||
15/04 | 12:00 | 46 | 4 – 5 | Nam | C | Quân Khu 3 | Trẻ Ninh Bình | ||
15/04 | 14:00 | 47 | 4 – 2 | Nữ | E | Vĩnh Long | Hà Nội | ||
15/04 | 16:00 | 48 | 3 – 4 | Nam | A | Quảng Nam | Kon Tum | ||
15/04 | 18:00 | 49 | 4 – 2 | Nữ | D | Trẻ Ninh Bình | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | ||
15/04 | 20:00 | 50 | 3 – 4 | Nam | B | Đông Anh Hà Nội | XSKT Vĩnh Long | ||
16/04 | 12:00 | 51 | 2 – 5 | Nam | B | Công An Phú Thọ | BTL Cảnh Sát Cơ Động | ||
16/04 | 14:00 | 52 | 2 – 5 | Nam | C | VLXD Bình Dương | Trẻ Ninh Bình | ||
16/04 | 16:00 | 53 | 5 – 1 | Nữ | D | Vĩnh Phúc | Hưng Yên | ||
16/04 | 18:00 | 54 | 2 – 5 | Nam | A | Trà Vinh | TT TDTT Quân Đội | ||
16/04 | 20:00 | 55 | 3 – 4 | Nam | C | Bến Tre | Quân Khu 3 | ||
17/04 | 12:00 | 56 | 3 – 1 | Nữ | D | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | Hưng Yên | ||
17/04 | 14:00 | 57 | 4 – 7 | Nữ | D | Trẻ Ninh Bình | Trẻ VTV Bình Điền Long An | ||
17/04 | 16:00 | 58 | 5 – 6 | Nữ | E | Hải Dương | Đắk Lắk | ||
17/04 | 18:00 | 59 | 5 – 6 | Nữ | D | Vĩnh Phúc | Quảng Ninh | ||
17/04 | 20:00 | 60 | 3A – 3B | Nam | - | - | - | ||
18/04 | 12:00 | 61 | 1 – 2 | Nữ | E | Thái Nguyên | Hà Nội | ||
18/04 | 14:00 | 62 | 3 – 6 | Nữ | E | IMP - Bắc Ninh | Đắk Lắk | ||
18/04 | 16:00 | 63 | 6 – 7 | Nữ | D | Quảng Ninh | Trẻ VTV Bình Điền Long An | ||
18/04 | 18:00 | 64 | 4 – 5 | Nữ | E | Vĩnh Long | Hải Dương | ||
18/04 | 20:00 | 65 | 3C – 3A | Nam | - | - | - | ||
19/04 | 14:00 | 66 | 2 – 7 | Nữ | D | Trẻ TP. Hồ Chí Minh | Trẻ VTV Bình Điền Long An | ||
19/04 | 16:00 | 67 | 3 – 6 | Nữ | D | Trẻ Thông Tin - Đông Bắc | Quảng Ninh | ||
19/04 | 18:00 | 68 | 4 – 5 | Nữ | D | Trẻ Ninh Bình | Vĩnh Phúc | ||
19/04 | 20:00 | 69 | 3B – 3C | Nam | - | - | - |
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Xác nhận mật khẩu
Mã xác nhận
Đăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất