28/07/2022 06:30 GMT+7
Dương lịch: 29/7/2022
Âm lịch: 1/7/2022
Bát Tự: Ngày Quý Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương)
✧ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão
Lục hợp: Ngọ
Tương hình: Sửu, Tuất
Tương hại: Tý
Tương xung: Sửu
✧ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Giáp Dần.
✧ Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành
Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Bất tương, Thánh tâm.
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Xúc thủy long, Nguyên vũ.
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
✧ Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.
Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
B.A (tổng hợp)
Đăng nhập
Họ và tên
Mật khẩu
Xác nhận mật khẩu
Mã xác nhận
Tải lại captchaĐăng ký
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất